image banner
Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực của phòng Văn hoá - Xã hội tham mưu giải quyết

T7. DS TTHC cua phong Van hoa638877417372893986.xlsx

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG VĂN HOÁ - XÃ HỘI
STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Lĩnh vực
1 1.013796.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ 2237/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
2 1.013797.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ 2237/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
3 1.013798.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ 2237/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
4 3.000468.H56 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) 2209/QĐ-UBND Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
5 3.000467.H56 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) 2209/QĐ-UBND Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
6 1.013822.H56 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
7 1.013821.H56 Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
8 1.013793.H56 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2064/QĐ-UBND Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
9 1.013795.H56 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2064/QĐ-UBND Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
10 1.013791.H56 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã 2064/QĐ-UBND Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
11 1.013794.H56 Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2064/QĐ-UBND Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
12 1.013792.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2064/QĐ-UBND Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
13 1.013734.H56 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . 2164/QĐ-UBND Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)
14 1.013750.H56 Thăm viếng mộ liệt sĩ. 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
15 1.013749.H56 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
16 1.013716.H56 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
17 1.013714.H56 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
18 1.013709.H56 Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
19 1.013708.H56 Hội tự giải thể 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
20 1.013704.H56 Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
21 1.013702.H56 Công nhận ban vận động thành lập hội 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
22 1.013713.H56 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
23 1.013707.H56 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
24 1.013706.H56 Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
25 1.013712.H56 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
26 1.013711.H56 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
27 1.013710.H56 Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
28 1.013717.H56 Quỹ tự giải thể 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
29 1.013715.H56 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
30 1.013703.H56 Thành lập hội 2063/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
31 1.013264.H56 Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1297/QĐ-UBND Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)
32 1.013263.H56 Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1297/QĐ-UBND Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)
33 2.001942.H56 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
34 2.002722.H56 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 500/QĐ-UBND Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
35 2.002724.H56 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 500/QĐ-UBND Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
36 2.002723.H56 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 500/QĐ-UBND Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
37 1.012975.H56 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
38 1.012974.H56 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
39 1.012973.H56 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
40 1.012972.H56 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
41 1.012968.H56 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 2252/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
42 1.012966.H56 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại 2252/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
43 1.012965.H56 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 2252/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
44 1.012971.H56 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
45 1.012967.H56 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 2252/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
46 1.012964.H56 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 2252/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
47 1.012962.H56 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 2252/QĐ-UBND Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
48 1.012961.H56 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 2252/QĐ-UBND Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
49 1.012970.H56 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 2252/QĐ-UBND Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
50 3.000308.H56 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) 2252/QĐ-UBND Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
51 1.012963.H56 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học 2252/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
52 3.000309.H56 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở 2252/QĐ-UBND Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
53 1.012969.H56 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng 2252/QĐ-UBND Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
54 3.000307.H56 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng 2252/QĐ-UBND Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
55 1.013030.H56 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
56 1.013029.H56 THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
57 1.013025.H56 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
58 1.013026.H56 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
59 1.013028.H56 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
60 1.013027.H56 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
61 1.013024.H56 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) 4793/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
62 1.012934.H56 THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC. 4792/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
63 1.012935.H56 THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 4792/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
64 1.012933.H56 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC. 4792/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
65 1.012941.H56 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN) 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
66 1.012940.H56 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
67 1.012939.H56 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
68 1.012952.H56 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN). 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
69 1.012950.H56 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
70 1.012949.H56 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
71 1.012951.H56 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). 4576/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
72 1.012598.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) 1081/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
73 1.012584.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) 1081/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
74 1.012582.H56 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) 1081/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
75 1.012585.H56 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 2237/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
76 1.012590.H56 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 2237/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
77 1.012592.H56 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 1081/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
78 1.012591.H56 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 1081/QĐ-UBND Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
79 1.012300.H56 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) 1146/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
80 1.012301.H56 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý 1146/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
81 1.012299.H56 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) 1146/QĐ-UBND Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
82 1.012223.H56 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín 2237/QĐ-UBND Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)
83 1.012222.H56 Công nhận người có uy tín 2237/QĐ-UBND Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)
84 1.012085.H56 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị 5059/QĐ-UBND Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
85 1.012084.H56 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân 5059/QĐ-UBND Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
86 3.000182.000.00.00.H56 Tuyển sinh trung học cơ sở 2240/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
87 1.011458 Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 3048/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
88 2.002506 Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). 2921/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
89 1.010941.000.00.00.H56 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 2168/QĐ-UBND Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
90 1.010938.000.00.00.H56 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 2168/QĐ-UBND Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
91 1.010939.000.00.00.H56 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 2168/QĐ-UBND Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
92 1.010940.000.00.00.H56 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 2168/QĐ-UBND Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
93 1.010783.000.00.00.H56 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
94 1.010781.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
95 1.010774.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
96 1.010778.000.00.00.H56 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
97 1.010777.000.00.00.H56 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
98 1.010775.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
99 1.010832.000.00.00.H56 Thăm viếng mộ liệt sĩ 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
100 1.010833.000.00.00.H56 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1730/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
101 1.010829.000.00.00.H56 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
102 1.010824.000.00.00.H56 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
103 1.010821.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
104 1.010820.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
105 1.010825.000.00.00.H56 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
106 1.010819.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
107 1.010818.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
108 1.010817.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
109 1.010816.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
110 1.010815.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
111 1.010814.000.00.00.H56 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
112 1.010812.000.00.00.H56 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
113 1.010811.000.00.00.H56 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
114 1.010810.000.00.00.H56 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
115 1.010805.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
116 1.010802.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
117 1.010804.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
118 1.010803.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
119 1.010801.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
120 1.010772.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” 1878/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
121 2.002482.000.00.00.H56 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2280/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
122 2.002483.000.00.00.H56 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2280/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
123 2.002481.000.00.00.H56 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. 2240/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
124 1.002407.000.00.00.H56 Xét, cấp học bổng chính sách 2280/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
125 1.008725.000.00.00.H56 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 2252/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
126 1.008724.000.00.00.H56 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 2252/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
127 1.008950.000.00.00.H56 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 2280/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
128 1.008951.000.00.00.H56 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 2280/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
129 2.002308.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
130 2.002307.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
131 2.002284.000.00.00.H56 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã 2236/QĐ-UBND Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
132 1.001257.000.00.00.H56 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
133 2.001088.000.00.00.H56 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. 1007/QĐ-UBND Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế)
134 2.000794.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 592/QĐ-UBND Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
135 1.000280.000.00.00.H56 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 2209/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
136 1.000288.000.00.00.H56 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia 2209/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
137 1.000713.000.00.00.H56 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 2209/QĐ-UBND Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
138 1.000691.000.00.00.H56 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia 2209/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
139 1.000711.000.00.00.H56 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 2209/QĐ-UBND Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
140 1.000715.000.00.00.H56 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 2209/QĐ-UBND Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
141 1.005090.000.00.00.H56 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú 2240/QĐ-UBND Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
142 1.001714.000.00.00.H56 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 2240/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
143 2.001947.000.00.00.H56 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
144 1.004946.000.00.00.H56 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
145 2.001944.000.00.00.H56 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
146 1.004941.000.00.00.H56 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
147 2.000477.000.00.00.H56 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
148 2.000282.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
149 1.006445.000.00.00.H56 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 2252/QĐ-UBND Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
150 1.006390.000.00.00.H56 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 2252/QĐ-UBND Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
151 1.006444.000.00.00.H56 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 2252/QĐ-UBND Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
152 1.003622.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 592/QĐ-UBND Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
153 1.004944.000.00.00.H56 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 2259/QĐ-UBND Trẻ em (Bộ Y tế)
154 2.001960.000.00.00.H56 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 2236/QĐ-UBND Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
155 1.005201.000.00.00.H56 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe 2966/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
156 1.005358.000.00.00.H56 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện 2966/QĐ-UBND Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
157 1.004964.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
158 1.005144.000.00.00.H56 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học 2252/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
159 1.001639.000.00.00.H56 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 2252/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
160 1.004563.000.00.00.H56 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 2252/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
161 1.004552.000.00.00.H56 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 2252/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
162 2.001842.000.00.00.H56 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2252/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
163 1.001653.000.00.00.H56 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1032/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
164 1.001699.000.00.00.H56 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1032/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
165 1.001622.000.00.00.H56 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 2280/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
166 1.003702.000.00.00.H56 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1174/QĐ-UBND Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
167 1.005099.000.00.00.H56 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 2280/QĐ-UBND Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
168 2.000355.000.00.00.H56 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
169 1.005108.000.00.00.H56 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 3352/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
170 2.001904.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 3352/QĐ-UBND Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
171 1.001731.000.00.00.H56 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
172 1.001776.000.00.00.H56 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 2227/QĐ-UBND Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
173 2.001396.000.00.00.H56 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
174 2.001157.000.00.00.H56 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2153/QĐ-UBND Người có công (Bộ Nội vụ)
175 2.001661.000.00.00.H56 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 1032/QĐ-UBND Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
176 1.007922 Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã 1407/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
177 1.007921 Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện 1407/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
178 1.007069 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa 5012/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
179 1.007067 Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. 5012/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
180 1.007066 Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. 5012/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
181 1.007064 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa. 5012/QĐ-UBND Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
182 1.006545 Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới 3586/QĐ-UBND Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG
Địa chỉ: UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG
Email: vanthu.quangtrung@thanhhoa.gov.vn
Trưởng Ban biên tập: Mai Thế Trị; Chức vụ: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, tỉnh Thanh Hóa
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa phường Quang Trung hoặc phuongquangtrung.thanhhoagov.vnptweb.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT