DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG KINH TẾ/KINH TẾ, HẠ TẦNG VÀ ĐÔ THỊ |
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Lĩnh vực |
1 |
2.002096.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
2255/QĐ-UBND |
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) |
2 |
3.000443.H56 |
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
2254/QĐ-UBND |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
3 |
3.000442.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
2254/QĐ-UBND |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
4 |
3.000439.H56 |
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
2254/QĐ-UBND |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
5 |
3.000440.H56 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
2254/QĐ-UBND |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
6 |
3.000441.H56 |
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
2254/QĐ-UBND |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
7 |
1.013978.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
8 |
1.013952.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
9 |
1.013950.H56 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
10 |
1.013949.H56 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
11 |
1.013967.H56 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
12 |
1.013953.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
13 |
1.013965.H56 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
14 |
1.013979.H56 |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
15 |
1.013962.H56 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
16 |
1.013997.H56 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
2223/QĐ-UBND |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
17 |
1.013768.H56 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
2188/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
18 |
3.000412.H56 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
1630/QĐ-UBND |
Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
19 |
3.000410.H56 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế |
2159/QĐ-UBND |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
20 |
1.013345 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
583/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
21 |
1.013346 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
583/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
22 |
1.000314.H56 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
2166/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
23 |
1.013274.H56 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
2166/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
24 |
3.000325.H56 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
461/QĐ-UBND |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
25 |
3.000326.H56 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
2159/QĐ-UBND |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
26 |
3.000327.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
2159/QĐ-UBND |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
27 |
3.000328.H56 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
461/QĐ-UBND |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
28 |
1.013227.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
29 |
1.013228.H56 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
30 |
1.013229.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
31 |
1.013225.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
32 |
1.013232.H56 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
33 |
1.013226.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
34 |
1.013239.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
35 |
1.013234.H56 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
2208/QĐ-UBND |
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
36 |
1.013061.H56 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
2230/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
37 |
1.013040.H56 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
2167/QĐ-UBND |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính) |
38 |
1.012996.H56 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
4647/QĐ-UBND |
Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) |
39 |
1.012995.H56 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
4647/QĐ-UBND |
Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) |
40 |
1.012994.H56 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
2159/QĐ-UBND |
Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) |
41 |
1.012922.H56 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
983/QĐ-UBND |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
42 |
1.012888.H56 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
2203/QĐ-UBND |
Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) |
43 |
2.002668.H56 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
44 |
1.012837.H56 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
2242/QĐ-UBND |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
45 |
1.012836.H56 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
2242/QĐ-UBND |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
46 |
1.012812.H56 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
47 |
1.012818.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
1351/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
48 |
1.012796.H56 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
49 |
1.012817.H56 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
50 |
1.012791.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
1351/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
51 |
1.012753.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
2256/QĐ-UBND |
Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
52 |
1.012744.H56 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
3496/QĐ-UBND |
Quản lý giá (Bộ Tài chính) |
53 |
2.002650.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
54 |
2.002636.H56 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
55 |
2.002635.H56 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
56 |
2.002639.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
57 |
2.002637.H56 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
58 |
2.002645.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
59 |
2.002644.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
60 |
2.002643.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
61 |
2.002641.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
62 |
2.002646.H56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
63 |
2.002649.H56 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
64 |
2.002640.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
65 |
2.002648.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
66 |
2.002642.H56 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
67 |
2.002638.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
68 |
1.012695.H56 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
983/QĐ-UBND |
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
69 |
1.012694.H56 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
2229/QĐ-UBND |
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
70 |
1.012569.H56 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
2123/QĐ-UBND |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương) |
71 |
1.012568.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
2123/QĐ-UBND |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương) |
72 |
1.012531.H56 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
2785/QĐ-UBND |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
73 |
2.002620.H56 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
3347/QĐ-UBND |
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương) |
74 |
1.012427.H56 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
2123/QĐ-UBND |
Cụm Công nghiệp (Bộ Công Thương) |
75 |
3.000250.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
2229/QĐ-UBND |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
76 |
3.000235 |
Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát |
983/QĐ-UBND. |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
77 |
3.000234 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
78 |
3.000232 |
Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. |
983/QĐ-UBND. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
79 |
1.011608.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1630/QĐ-UBND |
Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
80 |
1.011607.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1630/QĐ-UBND |
Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
81 |
1.011606.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
2250/QĐ-UBND |
Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
82 |
1.011609.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
1630/QĐ-UBND |
Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
83 |
1.011471.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
670/QĐ-UBND |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
84 |
1.011467 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
983/QĐ-UBND. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
85 |
1.011466 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
983/QĐ-UBND. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
86 |
1.011468 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
983/QĐ-UBND. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
87 |
1.010736.000.00.00.H56 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) |
1832/QĐ-UBND |
Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
88 |
2.002487 |
Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
1650/QĐ-UBND |
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) |
89 |
1.010854 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
90 |
1.010852 |
Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
91 |
1.010851 |
Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
92 |
1.010849 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
93 |
1.010848 |
Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
94 |
1.010856 |
Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
95 |
1.010855 |
Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
96 |
1.010842 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
97 |
1.010840 |
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
98 |
1.010843 |
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
99 |
1.010841 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
100 |
1.010800 |
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung |
983/QĐ-UBND. |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
101 |
1.010091.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
2223/QĐ-UBND |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
102 |
1.010092.000.00.00.H56 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
2223/QĐ-UBND |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
103 |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
2163/QĐ-UBND |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) |
104 |
1.009453.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
105 |
1.009452.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
106 |
1.009465.000.00.00.H56 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
107 |
1.009455.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
108 |
1.009454.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
109 |
1.009447.000.00.00.H56 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
110 |
1.009444.000.00.00.H56 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
111 |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2167/QĐ-UBND |
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính) |
112 |
1.008455.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2697/QĐ-UBND |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
113 |
2.000535.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
1402/QĐ-UBND |
An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) |
114 |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
1402/QĐ-UBND |
An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương) |
115 |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
116 |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
1383/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
117 |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
118 |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
119 |
1.008004.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
1830/QĐ-UBND |
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
120 |
1.007919.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
2229/QĐ-UBND |
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
121 |
2.002226.000.00.00.H56 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính) |
122 |
2.002228.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính) |
123 |
1.004082.000.00.00.H56 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
1239/QĐ-UBND |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
124 |
1.001662.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
2155/QĐ-UBND |
Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
125 |
1.005412.000.00.00.H56 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
4916/QĐ-UBND |
Bảo hiểm (Bộ Tài chính) |
126 |
1.006391.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
127 |
2.001921.000.00.00.H56 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
2166/QĐ-UBND |
Đường bộ (Bộ Xây dựng) |
128 |
2.001240.000.00.00.H56 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
129 |
2.000615.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
130 |
2.000620.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
131 |
1.001279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
132 |
2.000629.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
133 |
2.000633.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2123/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
134 |
2.001261.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2123/QĐ-UBND |
Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
135 |
2.001270.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2123/QĐ-UBND |
Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
136 |
2.001283.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2123/QĐ-UBND |
Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
137 |
2.000150.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2255/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
138 |
2.000162.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2255/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
139 |
2.000181.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2255/QĐ-UBND |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
140 |
2.000206.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2123/QĐ-UBND |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) |
141 |
2.001384.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
2123/QĐ-UBND |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) |
142 |
1.005040.000.00.00.H56 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
143 |
1.003658.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
144 |
2.001659.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
145 |
1.003930.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
146 |
1.003970.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
147 |
1.004002.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
148 |
2.001711.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
149 |
1.004036.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
150 |
1.004047.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
151 |
1.004088.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2205/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
152 |
1.003141.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
257/QĐ-UBND |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
153 |
1.002662.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
257/QĐ-UBND |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
154 |
1.003634.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1606/QĐ-UBND |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
155 |
1.003681.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký tàu cá |
1606/QĐ-UBND |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
156 |
1.003596.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1831/QĐ-UBND |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
157 |
1.004498.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2253/QĐ-UBND |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
158 |
1.003956.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2253/QĐ-UBND |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
159 |
1.004478.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại III |
2253/QĐ-UBND |
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
160 |
1.003605.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1258/QĐ-UBND |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
161 |
2.001958.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
162 |
1.004979.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
163 |
2.001621.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
1434/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
164 |
2.001627.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. |
2188/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
165 |
1.003434.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) |
2158/QĐ-UBND |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
166 |
1.003440.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1434/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
167 |
1.003446.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1434/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
168 |
1.003471.000.00.00.H56 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
2188/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
169 |
1.003347.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. |
2188/QĐ-UBND |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
170 |
1.001266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) |
171 |
2.000575.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) |
172 |
1.001570.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) |
173 |
2.000720.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) |
174 |
1.001612.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) |
175 |
1.004901.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
176 |
1.005010.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
177 |
1.005377.000.00.00.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
178 |
1.005378.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
179 |
1.004982.000.00.00.H56 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
180 |
2.001973.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
181 |
1.005277.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
182 |
2.002123.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
183 |
1.005280.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
2124/QĐ-UBND |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) |
184 |
2.001217.000.00.00.H56 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
185 |
2.001218.000.00.00.H56 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2071/QĐ-UBND |
Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng) |
186 |
1.007870 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
983/QĐ-UBND. |
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
187 |
1.005739 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. |
4652/QĐ-UBND |
Điện (Bộ Công Thương) |