image banner
Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực của phòng Kinh tế, Hạ tầng & Đô thị tham mưu giải quyết

T7. DS TTHC phòng Kinh te HT va DT638877418473677842.xlsx

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG KINH TẾ/KINH TẾ, HẠ TẦNG VÀ ĐÔ THỊ
STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Lĩnh vực
1 2.002096.H56 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã 2255/QĐ-UBND Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
2 3.000443.H56 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 2254/QĐ-UBND Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
3 3.000442.H56 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 2254/QĐ-UBND Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
4 3.000439.H56 Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 2254/QĐ-UBND Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
5 3.000440.H56 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 2254/QĐ-UBND Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
6 3.000441.H56 Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản 2254/QĐ-UBND Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
7 1.013978.H56 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
8 1.013952.H56 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
9 1.013950.H56 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
10 1.013949.H56 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
11 1.013967.H56 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
12 1.013953.H56 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
13 1.013965.H56 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
14 1.013979.H56 Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
15 1.013962.H56 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
16 1.013997.H56 Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) 2223/QĐ-UBND Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
17 1.013768.H56 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp 2188/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
18 3.000412.H56 Công nhận người lao động có thu nhập thấp 1630/QĐ-UBND Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
19 3.000410.H56 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế 2159/QĐ-UBND Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
20 1.013345 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa 583/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
21 1.013346 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa 583/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
22 1.000314.H56 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 2166/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
23 1.013274.H56 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 2166/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
24 3.000325.H56 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 461/QĐ-UBND Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
25 3.000326.H56 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại 2159/QĐ-UBND Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
26 3.000327.H56 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 2159/QĐ-UBND Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
27 3.000328.H56 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 461/QĐ-UBND Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
28 1.013227.H56 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
29 1.013228.H56 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
30 1.013229.H56 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
31 1.013225.H56 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
32 1.013232.H56 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
33 1.013226.H56 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
34 1.013239.H56 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
35 1.013234.H56 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; 2208/QĐ-UBND Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
36 1.013061.H56 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác 2230/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
37 1.013040.H56 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 2167/QĐ-UBND Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)
38 1.012996.H56 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ 4647/QĐ-UBND Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
39 1.012995.H56 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư 4647/QĐ-UBND Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
40 1.012994.H56 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 2159/QĐ-UBND Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
41 1.012922.H56 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 983/QĐ-UBND Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
42 1.012888.H56 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 2203/QĐ-UBND Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)
43 2.002668.H56 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
44 1.012837.H56 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 2242/QĐ-UBND Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
45 1.012836.H56 Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) 2242/QĐ-UBND Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
46 1.012812.H56 Hòa giải tranh chấp đất đai 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
47 1.012818.H56 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1351/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
48 1.012796.H56 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
49 1.012817.H56 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
50 1.012791.H56 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1351/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
51 1.012753.H56 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất 2256/QĐ-UBND Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
52 1.012744.H56 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 3496/QĐ-UBND Quản lý giá (Bộ Tài chính)
53 2.002650.H56 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
54 2.002636.H56 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
55 2.002635.H56 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
56 2.002639.H56 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
57 2.002637.H56 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
58 2.002645.H56 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
59 2.002644.H56 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
60 2.002643.H56 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
61 2.002641.H56 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
62 2.002646.H56 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
63 2.002649.H56 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
64 2.002640.H56 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
65 2.002648.H56 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
66 2.002642.H56 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
67 2.002638.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
68 1.012695.H56 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 983/QĐ-UBND Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
69 1.012694.H56 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 2229/QĐ-UBND Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
70 1.012569.H56 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 2123/QĐ-UBND Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)
71 1.012568.H56 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý 2123/QĐ-UBND Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)
72 1.012531.H56 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 2785/QĐ-UBND Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
73 2.002620.H56 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên 3347/QĐ-UBND bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương)
74 1.012427.H56 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp 2123/QĐ-UBND Cụm Công nghiệp (Bộ Công Thương)
75 3.000250.H56 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 2229/QĐ-UBND Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
76 3.000235 Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát 983/QĐ-UBND. Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
77 3.000234 Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
78 3.000232 Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. 983/QĐ-UBND. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
79 1.011608.000.00.00.H56 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1630/QĐ-UBND Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
80 1.011607.000.00.00.H56 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1630/QĐ-UBND Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
81 1.011606.000.00.00.H56 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 2250/QĐ-UBND Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
82 1.011609.000.00.00.H56 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1630/QĐ-UBND Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
83 1.011471.000.00.00.H56 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 670/QĐ-UBND Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
84 1.011467 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. 983/QĐ-UBND. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
85 1.011466 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. 983/QĐ-UBND. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
86 1.011468 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. 983/QĐ-UBND. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
87 1.010736.000.00.00.H56 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) 1832/QĐ-UBND Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
88 2.002487 Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp 1650/QĐ-UBND Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
89 1.010854 Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
90 1.010852 Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
91 1.010851 Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
92 1.010849 Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
93 1.010848 Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
94 1.010856 Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
95 1.010855 Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
96 1.010842 Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
97 1.010840 Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
98 1.010843 Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
99 1.010841 Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
100 1.010800 Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung 983/QĐ-UBND. Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
101 1.010091.000.00.00.H56 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 2223/QĐ-UBND Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
102 1.010092.000.00.00.H56 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 2223/QĐ-UBND Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
103 1.009794.000.00.00.H56 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 2163/QĐ-UBND Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)
104 1.009453.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
105 1.009452.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
106 1.009465.000.00.00.H56 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
107 1.009455.000.00.00.H56 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
108 1.009454.000.00.00.H56 Công bố hoạt động bến thủy nội địa 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
109 1.009447.000.00.00.H56 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
110 1.009444.000.00.00.H56 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
111 1.008603.000.00.00.H56 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 2167/QĐ-UBND Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)
112 1.008455.000.00.00.H56 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 2697/QĐ-UBND Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
113 2.000535.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện 1402/QĐ-UBND An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)
114 2.000591.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện 1402/QĐ-UBND An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)
115 2.001211.000.00.00.H56 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
116 2.001215.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu 1383/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
117 2.001214.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
118 2.001212.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
119 1.008004.000.00.00.H56 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 1830/QĐ-UBND Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
120 1.007919.000.00.00.H56 Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công 2229/QĐ-UBND Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
121 2.002226.000.00.00.H56 Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)
122 2.002228.000.00.00.H56 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)
123 1.004082.000.00.00.H56 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) 1239/QĐ-UBND Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
124 1.001662.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 2155/QĐ-UBND Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
125 1.005412.000.00.00.H56 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 4916/QĐ-UBND Bảo hiểm (Bộ Tài chính)
126 1.006391.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
127 2.001921.000.00.00.H56 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 2166/QĐ-UBND Đường bộ (Bộ Xây dựng)
128 2.001240.000.00.00.H56 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
129 2.000615.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
130 2.000620.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
131 1.001279.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
132 2.000629.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
133 2.000633.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2123/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
134 2.001261.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2123/QĐ-UBND Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
135 2.001270.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2123/QĐ-UBND Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
136 2.001283.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2123/QĐ-UBND Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
137 2.000150.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2255/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
138 2.000162.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2255/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
139 2.000181.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2255/QĐ-UBND Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
140 2.000206.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2123/QĐ-UBND An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)
141 2.001384.000.00.00.H56 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 2123/QĐ-UBND An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)
142 1.005040.000.00.00.H56 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
143 1.003658.000.00.00.H56 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
144 2.001659.000.00.00.H56 Xóa đăng ký phương tiện 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
145 1.003930.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
146 1.003970.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
147 1.004002.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
148 2.001711.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
149 1.004036.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
150 1.004047.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
151 1.004088.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 2205/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
152 1.003141.000.00.00.H56 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 257/QĐ-UBND Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
153 1.002662.000.00.00.H56 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 257/QĐ-UBND Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)
154 1.003634.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 1606/QĐ-UBND Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
155 1.003681.000.00.00.H56 Xóa đăng ký tàu cá 1606/QĐ-UBND Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
156 1.003596.000.00.00.H56 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1831/QĐ-UBND Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
157 1.004498.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 2253/QĐ-UBND Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
158 1.003956.000.00.00.H56 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 2253/QĐ-UBND Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
159 1.004478.000.00.00.H56 Công bố mở cảng cá loại III 2253/QĐ-UBND Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
160 1.003605.000.00.00.H56 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) 1258/QĐ-UBND Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
161 2.001958.000.00.00.H56 Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
162 1.004979.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
163 2.001621.000.00.00.H56 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 1434/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
164 2.001627.000.00.00.H56 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. 2188/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
165 1.003434.000.00.00.H56 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) 2158/QĐ-UBND Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
166 1.003440.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1434/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
167 1.003446.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1434/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
168 1.003471.000.00.00.H56 Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã 2188/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
169 1.003347.000.00.00.H56 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. 2188/QĐ-UBND Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
170 1.001266.000.00.00.H56 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
171 2.000575.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
172 1.001570.000.00.00.H56 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
173 2.000720.000.00.00.H56 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
174 1.001612.000.00.00.H56 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)
175 1.004901.000.00.00.H56 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
176 1.005010.000.00.00.H56 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
177 1.005377.000.00.00.H56 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
178 1.005378.000.00.00.H56 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
179 1.004982.000.00.00.H56 Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
180 2.001973.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
181 1.005277.000.00.00.H56 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
182 2.002123.000.00.00.H56 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
183 1.005280.000.00.00.H56 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 2124/QĐ-UBND Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)
184 2.001217.000.00.00.H56 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
185 2.001218.000.00.00.H56 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 2071/QĐ-UBND Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
186 1.007870 Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa 983/QĐ-UBND. Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
187 1.005739 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. 4652/QĐ-UBND Điện (Bộ Công Thương)

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG
Địa chỉ: UBND PHƯỜNG QUANG TRUNG
Email: vanthu.quangtrung@thanhhoa.gov.vn
Trưởng Ban biên tập: Mai Thế Trị; Chức vụ: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, tỉnh Thanh Hóa
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa phường Quang Trung hoặc phuongquangtrung.thanhhoagov.vnptweb.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT